Các mẫu đơn, phiếu đăng ký xét tuyển:
Tải về: Đơn sử dụng Chứng chỉ ngoại ngữ thay thế môn Ngoại ngữ
Tải về: Phiếu ĐKXT học bạ phương thức 200, 406
Tải về: Phiếu ĐKXT phương thức 402
Năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã THXT |
---|---|---|---|---|---|---|
1. Lĩnh vực Nghệ thuật: 210 |
||||||
1.1 |
Thiết kế đồ hoạ |
7210403 |
301, 405 |
90 |
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
H00 H01 H06 |
406 |
70 |
|||||
1.2 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
301, 405 |
30 |
||
406 |
20 |
|||||
2. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: 1075 |
||||||
2.1 |
Kế toán |
7340301 |
100, 500 |
260 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
A00 A01 D01 |
2.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
100, 500 |
300 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn; Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội); Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội) |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 |
50 |
|||||
2.3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100, 500 |
240 |
||
402 |
50 |
|||||
2.4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
100, 500 |
80 |
||
402 |
20 |
|||||
2.5 |
Bảo hiểm |
7340204 |
100, 500 |
75 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
A00 A01 D01 |
3. Lĩnh vực Pháp luật: 540 |
||||||
3.1 |
Luật |
7380101 |
100, 500 |
220 (THXT C00: 80, THXT A00, D01: 140) |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
A00 D01 C00 |
3.2 |
Luật quốc tế |
7380108 |
100, 500 |
100 (THXT C00: 30, THXT A00, D01: 70) |
||
3.3 |
Luật kinh tế |
7380107 |
100, 500 |
180 (THXT C00: 50, THXT A00, D01: 130) |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội); Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội) |
A00 D01 C00 Q00 K00 |
Luật kinh tế |
402 |
40 |
||||
4. Lĩnh vực Khoa học sự sống: 150 |
||||||
4.1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
100, 301, 500 |
90 |
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội); Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội) |
B00 A00 D07 Q00 K00 |
200 |
50 |
|||||
402 |
10 |
|||||
5. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 380 |
||||||
5.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100, 301, 500 |
330 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội); Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội) |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 |
50 |
|||||
6. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 445 |
||||||
6.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
100, 500 |
200 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội); Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội) |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 |
35 |
|||||
6.2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
100, 500 |
180 |
||
402 |
30 |
|||||
7. Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: 150 |
||||||
7.1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
100, 301, 500 |
90 |
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội); Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội) |
B00 A00 D07 Q00 K00 |
200 |
50 |
|||||
402 |
10 |
|||||
8. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng: 170 |
||||||
8.1 |
Kiến trúc |
7580101 |
405 |
60 |
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh. |
V00 V01 V02 |
406 |
40 |
|||||
8.2 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
301, 405 |
50 |
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
H00 H01 H06 |
406 |
20 |
|||||
9. Lĩnh vực Nhân văn: 580 |
||||||
9.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100, 301, 500 |
300 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. |
D01 |
9.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
100, 301, 500 |
280 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn; TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn. |
D01 D04 |
10. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 400 |
||||||
10.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
100, 500 |
200 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. |
D01 |
10.2 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
100, 500 |
200 |
*Các môn viết chữ HOA, in ĐẬM là môn thi chính hoặc môn năng khiếu, sẽ tính hệ số 2.
*Mã tổ hợp xét tuyển Q00, K00 quy ước như sau:
– Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
– K00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
1.1. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 – Mã phương thức 100
1.1.1. Thời gian, cách thức đăng ký
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
1.1.2. Thông tin khác
Lệ phí xét tuyển: thí sinh thực hiện nộp lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/07/2024 đến 17h00 ngày 06/08/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
1.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) – Mã phương thức 200
1.2.1. Thời gian, cách thức đăng ký
– Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống đăng ký xét tuyển học bạ năm 2024 của Trường tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn/xthb.
– Thí sinh nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 24/06/2024.
– Hồ sơ gồm có:
1.2.2. Thông tin khác
– Điều kiện được tham gia xét tuyển: Thí sinh xét tuyển các môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển bằng cách nộp học bạ THPT, với yêu cầu là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. Điểm trung bình của môn học tham gia xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó.
– Thời gian thông báo kết quả cho thí sinh: ngày 09/07/2024, những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 và nộp lệ phí xét tuyển từ ngày 31/07/2024 đến 17h00 ngày 06/08/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
1.3. Phương thức xét tuyển thẳng – Mã phương thức 301
1.3.1. Thời gian, cách thức đăng ký
– Thí sinh nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 30/06/2024.
– Hồ sơ gồm có:
– Nơi nhận hồ sơ: Phòng A1.1, Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Mở Hà Nội, Nhà B101 phố Nguyễn Hiền, P. Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội; Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, thời gian tính theo dấu bưu điện.
1.3.2. Thông tin khác
– Thời gian thông báo kết quả cho thí sinh: ngày 09/07/2024.
– Sau khi có thông báo trúng tuyển của nhà Trường, thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng phải xác nhận nhập học trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/07/2024 đến 17h00 ngày 31/07/2024.
1.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức – Mã phương thức 402
1.4.1. Thời gian, cách thức đăng ký
– Thí sinh nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 24/06/2024.
– Hồ sơ gồm có:
– Nơi nhận hồ sơ: Phòng A1.1, Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Mở Hà Nội, Nhà B101 phố Nguyễn Hiền, P. Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội; Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, thời gian tính theo dấu bưu điện.
1.4.2. Thông tin khác
– Thí sinh tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Mở Hà Nội theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA), đánh giá tư duy (TSA) bắt buộc tham gia một trong các kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. Thời gian thi theo lịch thi của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
– Thời gian thông báo kết quả cho thí sinh: ngày 09/07/2024, những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 và nộp lệ phí xét tuyển từ ngày 31/07/2024 đến 17h00 ngày 06/08/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
1.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ – Mã phương thức 405
1.5.1. Thời gian, cách thức đăng ký
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
1.5.2. Thông tin khác
– Để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu vẽ, thí sinh bắt buộc phải tham dự kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu vẽ do Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức hoặc có thể dự thi tại các trường đại học khác trên cả nước, sau đó nộp phiếu điểm năng khiếu để tham gia xét tuyển, thời hạn trước ngày 20/07/2024.
– Nơi nhận phiếu điểm: Phòng A1.1, Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Mở Hà Nội, Nhà B101 phố Nguyễn Hiền, P. Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội; Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, thời gian tính theo dấu bưu điện.
– Trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật kết quả thi năng khiếu vẽ lên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT chậm nhất 17h ngày 05/08/2024.
– Lệ phí xét tuyển: thí sinh thực hiện nộp lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/07/2024 đến 17h00 ngày 06/08/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Lưu ý: Các môn năng khiếu có thể được công nhận tương đương: Trang trí màu tương đương Bố cục màu (vẽ bằng màu); Hình họa tương đương Vẽ mỹ thuật (vẽ bằng chì đen).
1.6. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu vẽ – Mã phương thức 406
1.6.1. Thời gian, cách thức đăng ký
– Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống đăng ký xét tuyển học bạ năm 2024 của Trường tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn/xthb.
– Thí sinh nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 24/06/2024.
– Hồ sơ gồm có:
1.6.2. Thông tin khác
– Điều kiện được tham gia xét tuyển:
+ Thí sinh xét tuyển các môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển bằng cách nộp học bạ THPT, với yêu cầu là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. Điểm trung bình của môn học tham gia xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó.
+ Đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu: Tham dự kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu vẽ do Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến tổ chức ngày 02,03/07/2024 hoặc dự thi môn năng khiếu vẽ tại các trường đại học khác trên cả nước, sau đó nộp Giấy chứng nhận điểm về Trường Đại học Mở Hà Nội (trước 17h00 ngày 24/06/2024).
– Thời gian thông báo kết quả cho thí sinh: ngày 09/07/2024, những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 và nộp lệ phí xét tuyển từ ngày 31/07/2024 đến 17h00 ngày 06/08/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
1.7. Phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học) – Mã phương thức 500
1.7.1. Thời gian, cách thức đăng ký
– Thí sinh nộp hồ sơ về nhà trường trước 17h00 ngày 24/06/2024.
– Hồ sơ gồm có:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (thí sinh nhận mẫu tại các trường dự bị ĐH);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023;
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp năm 2023;
+ Giấy báo nhập học vào trường dự bị đại học;
+ Bản gốc, bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao khai sinh;
+ Lý lịch học sinh, sinh viên;
+ Kết quả học tập, rèn luyện của trường dự bị đại học.
1.7.2. Thông tin khác
– Thí sinh đã hoàn thành dự bị đại học, có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên.
– Thời gian thông báo kết quả cho thí sinh: ngày 09/07/2024, những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 và nộp lệ phí xét tuyển từ ngày 31/07/2024 đến 17h00 ngày 06/08/2024 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
II. Đối tượng tuyển sinh:
1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định từng ngành, chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển;
b) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí (nếu có) theo quy định;
c) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật, khuyết tật, tùy tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học, Hiệu trưởng xem xét quyết định.
III. Học phí
Mức thu học phí (đồng/tín chỉ) của các ngành như sau:
TT | Ngành đào tạo | Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 (dự kiến) |
||
---|---|---|---|---|---|
Học phần cơ bản, GDTC, ANQP |
Tín chỉ chuyên ngành |
Học phần cơ bản, GDTC, ANQP |
Tín chỉ chuyên ngành |
||
1 |
Thiết kế đồ hoạ |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
2 |
Thiết kế thời trang |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
3 |
Kế toán |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
5 |
Bảo hiểm |
– |
– |
543.000 |
607.000 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
7 |
Thương mại điện tử |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
8 |
Luật |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
9 |
Luật kinh tế |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
10 |
Luật quốc tế |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
11 |
Công nghệ sinh học |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
12 |
Công nghệ thông tin |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
16 |
Kiến trúc |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
17 |
Thiết kế nội thất |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
494.000 |
562.000 |
543.000 |
618.000 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
494.000 |
562.000 |
543.000 |
618.000 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
494.000 |
597.000 |
543.000 |
656.000 |
21 |
Quản trị khách sạn |
494.000 |
597.000 |
543.000 |
656.000 |
IV. Quy định chung
Thí sinh dự tuyển đợt 1 đại học chính quy (bao gồm tất cả các phương thức xét tuyển nêu trên) phải bắt buộc thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; thí sinh cần đăng nhập hệ thống và đặt nguyện vọng yêu thích nhất là nguyện vọng số 1 để tăng cơ hội trúng tuyển vào đúng ngành mong muốn.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký tại Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thời gian từ ngày 01/07/2024 đến ngày 20/07/2024.
Xét tuyển tổng điểm 3 môn (gồm cả điểm ưu tiên, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) theo từng ngành lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Chi tiết thông báo tuyển sinh xem tại đây
– Chứng chỉ ngoại ngữ thay thế điểm môn ngoại ngữ trong THXT:
Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ quốc tế như sau:
Chứng chỉ ngoại ngữ | Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 | ||
9,0 | 9,5 | 10,0 | |
Tiếng Anh | |||
IELTS | 5.5 | 6.0 | Từ 6.5 |
TOEFL iBT | 65-70 | 71-78 | Từ 79 |
TOEFL ITP | 500-549 | 550-599 | Từ 600 |
Tiếng Trung Quốc | HSK3 | HSK4 | Từ HSK5 |
Thí sinh có chứng chỉ (đang trong thời hạn có giá trị tính đến ngày 20/8/2024) trong bảng trên và muốn sử dụng để thay thế cho môn ngoại ngữ trong THXT khi tham gia xét tuyển vào Trường thì thực hiện như sau:
+ Nộp chứng chỉ (bản sao có chứng thực hợp lệ) về Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh từ trước 17h00 ngày 24/06/2024 (xét học bạ), trước 17h00 ngày 20/7/2024 (phương thức khác xét tuyển theo lịch chung của Bộ GDĐT). Thí sinh cần ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT 2024 (nếu có) ở phía trên góc phải của chứng chỉ;
+ Khi nhập học thí sinh phải nộp bản gốc chứng chỉ để nhà trường kiểm tra, thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;
+ Mức quy đổi điểm này chỉ có giá trị khi tham gia xét tuyển ở Trường Đại học Mở Hà Nội.
V. Kế hoạch tuyển sinh
TT | Nội dung | Thời gian thực hiện |
---|---|---|
I | Tổ chức xét tuyển thẳng (mã PTXT: 301) | |
1.1 | Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường | 01/04 – 30/06/2024 |
1.2 | Thông báo kết quả xét tuyển thẳng cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống | 09/07/2024 |
1.3 | Đối tượng thí sinh diện xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống | 22/07 – 17h00 31/07/2024 |
II | Tổ chức xét tuyển sớm (mã PTXT: 200, 406) | |
2.1 | Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ | 02/05 – 24/06/2024 |
2.2 | Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ, phiếu điểm môn năng khiếu để xét học bạ | 01/04 – 24/06/2024 |
2.3 | Thông báo kết quả cho thí sinh để ĐKXT trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống | 09/07/2024 |
III | Tổ chức xét tuyển và xử lý nguyện vọng theo kế hoạch | |
3.1 | Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển | 18/07 – 17h 30/07/2024 |
3.2 | Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào | 21/07/2024 |
3.3 | Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến | 31/07 – 17h 06/08/2024 |
3.4 | Cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả kỳ thi NK, chứng chỉ ngoại ngữ… | 04/08/2024 |
3.5 | – Xử lý nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống để xác định nguyện vọng trúng tuyển (lọc ảo)
– Tổ chức xét tuyển và thông qua phương án điểm chuẩn. |
13/08 – 17h 17/08/2024 |
IV | Thông báo kết quả và xác nhận nhập học | |
4.1 | Thông báo trúng tuyển đợt 1 | 17-18/08/2024 |
4.2 | Nộp hồ sơ tại Khu giảng đường | 25/08 – 17h 27/08/2024 |
4.3 | Thí sinh xác nhận nhập học (trên cổng của của Bộ) và nhập học trực tuyến (trên cổng của Trường) | Chậm nhất 17h00 27/08/2024 |
V | Tổ chức đăng ký và xét tuyển bổ sung (nếu có) | |
5.1 | Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có) | Thông báo sau khi
kết thúc xét tuyển đợt 1 |
5.2 | Xét tuyển đợt bổ sung và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định (nếu có) | |
VI | Báo cáo kết quả tuyển sinh | Trước 31/12/2024 |
Mọi chi tiết liên hệ:
Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh
Địa chỉ: Phòng A1.1, Nhà B101 Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa,
Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Điện thoại văn phòng tuyển sinh: 0243.8682982; Hotline: 024.6297.4545.
Email: ttts@hou.edu.vn
Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (https://tuyensinh.hou.edu.vn).